Yesterday is ashes; tomorrow wood. Only today the fire shines brightly. Quá khứ là tro tàn; tương lai là gỗ. Chỉ ngày hôm nay là lửa sáng chói lòa. Xem tiếp →
I am tomorrow
I am tomorrow, or some future day, what I establish today. I am today what I established yesterday or some previous day. Tôi là ngày mai, hay ngày tương lai nào đó, cho những gì tôi thiết lập… Xem tiếp →
Like the reality of yesterday
Whatever is a reality today, whatever you touch and believe in and that seems real for you today, is going to be - like the reality of yesterday - an illusion tomorrow. Bất cứ hiện thực nào ngày… Xem tiếp →
Today
Today is yesterday's pupil. Hôm nay là học trò của hôm qua. Xem tiếp →
Tomorrow is a satire on today
Tomorrow is a satire on today, And shows its weakness. Ngày mai là sự trào phúng ngày hôm nay, Và cho thấy điểm yếu của nó. Xem tiếp →
The future
The future is purchased by the present. Tương lai được mua bằng hiện tại. Xem tiếp →
Cảm xúc mãnh liệt
If you are carrying strong feelings about something that happened in your past, they may hinder your ability to live in the present. Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong… Xem tiếp →
The present is pregnant with the future
It is said that the present is pregnant with the future. Người ta vẫn nói hiện tại hoài thai tương lai. Xem tiếp →
Take in the ideas of the day
A fresh mind keeps the body fresh. Take in the ideas of the day, drain off those of yesterday. As to the morrow, time enough to consider it when it becomes today. Tinh thần khỏe khoắn giữ cho… Xem tiếp →
Present is pregnant with its future
And as every present state of a simple substance is naturally a consequence of its preceding state, so its present is pregnant with its future. Và vì trạng thái hiện tại của một thực thể đơn giản tự… Xem tiếp →
Live for today
Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng… Xem tiếp →
I live now
With the past, I have nothing to do; nor with the future. I live now. Tôi chẳng có gì để làm với quá khứ; với tương lai cũng vậy. Tôi sống trong hiện tại. Xem tiếp →