Columbus dựa vào lòng tin để phát hiện đại lục mới chứ không dựa vào bản đồ hàng hải. Xem tiếp →
Khi mới lên
Khi mới lên đường, tôi không phải là 1 người chiến thắng. Tôi phải xây dựng lòng tin rằng tôi có năng lực chiến thắng. Xem tiếp →
Tin vào chân lý
Không tin vào mình còn biết tin vào chân lý nào? Xem tiếp →
Self-confidence
Self-confidence is the first requisite to great undertakings. Tự tin là điều kiện đầu tiên để làm được những việc lớn lao. Xem tiếp →
Inferior
No one can make you feel inferior without your consent. Không một ai có thể làm cho bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không có sự đồng ý của bạn. Xem tiếp →
Dũng cảm
Dũng cảm và lòng tin tất thắng thường kết thúc trận đấu bằng thắng lợi. Xem tiếp →
Put your future in good hands
Put your future in good hands - your own. Hãy đặt tương lai vào bàn tay đáng tin cậy - bàn tay của chính bạn. Xem tiếp →
A genius
When I was about twelve I used to think I must be a genius, but nobody's noticed. If there is such a thing as a genius, I am one, and if there isn't I don't care. Khi tôi… Xem tiếp →
Dũng cảm và lòng tin
Dũng cảm và lòng tin tất thắng thường kết thúc trận đấu bằng thắng lợi. Xem tiếp →
Đau khổ
Đau khổ đã cày xới lòng tin của bạn, đồng thời đã đào ra nguồn nước mới của sinh mệnh. Xem tiếp →
Hoa cỏ
Hoa cỏ thông phải trải qua thời gian chăm bón lâu dài mới hé nụ tỏa hương, đóa hoa tình yêu sẽ không đột nhiên khoe sắc, cho nên tình yêu sét đánh không thể tin cậy. Xem tiếp →
Thất bại
Không tự tin là nguyên nhân gây ra tất cả thất bại. Xem tiếp →